Characters remaining: 500/500
Translation

núng nính

Academic
Friendly

Từ "núng nính" trong tiếng Việt một từ mô tả trạng thái của một vật hoặc một bộ phận cơ thể, thường có nghĩa nhiều thịt khi di chuyển thì thịt đó rung rinh, mềm mại. Từ này thường được dùng để diễn tả vẻ ngoài dễ thương, mũm mĩm của một người, đặc biệt trẻ em hoặc những người cơ thể tròn trịa.

Định nghĩa cách sử dụng:
  • Núng nính: Từ này thường được dùng để miêu tả những bộ phận như , bụng, đùi... nhiều thịt khi cử động thì chúng sẽ rung động một cách dễ thương. dụ:
    • " đôi núng nính, khiến ai cũng muốn véo ."
    • "Chú chó mũm mĩm chạy quanh, cái bụng núng nính của rung rinh theo từng bước đi."
Biến thể của từ:
  • Núng na: Một biến thể gần giống với "núng nính", cũng miêu tả về sự mềm mại, mũm mĩm, nhưng có thể ít sử dụng hơn không phổ biến bằng "núng nính".
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Mũm mĩm: Diễn tả một trạng thái tương tự về sự đầy đặn, tròn trịa.
    • dụ: "Em này thật mũm mĩm đáng yêu."
  • Tròn trịa: Cũng chỉ sự đầy đặn nhưng có thể không mang nghĩa dễ thương như "núng nính".
    • dụ: " gái đó thân hình tròn trịa, rất khỏe mạnh."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc thơ ca, "núng nính" có thể được dùng để tạo hình ảnh sinh động gợi cảm xúc:
    • "Những trái táo chín đỏ, núng nính trên cành, khiến lòng người xao xuyến."
Lưu ý:
  • Từ "núng nính" thường mang tính chất tích cực dễ thương, vậy bạn nên sử dụng trong các ngữ cảnh không gây xúc phạm.
  • Từ này có thể không phù hợp để mô tả những người thân hình không được đẹp mắt trong một ngữ cảnh không thân mật.
  1. Cg. Núng na núng nính. nhiều thịt thịt rung rinh khi chuyển động: núng nính.

Words Containing "núng nính"

Comments and discussion on the word "núng nính"